Mô tả
• Chỉ định
Điều trị nhiễm khuẩn từ nhẹ đến vừa do các vi khuẩn nhạy cảm bao gồm:
* Nhiễm khuẩn đường hô hấp:
– Viêm amidan, viêm họng, viêm tai giữa, viêm mũi – xoang, viêm thanh quản.
– Viêm phế quản – phổi, viêm phổi thùy, viêm phế quản cấp và mạn tính, áp xe phổi, viêm mủ màng phổi, viêm màng phổi.
* Nhiễm khuẩn đường tiết niệu – sinh dục: Viêm thận – bể thận cấp và mạn tính, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, nhiễm khuẩn phụ khoa.
* Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Nhọt, viêm quầng, viêm hạch bạch huyết, áp xe, viêm mô tế bào, loét do nằm lâu, viêm vú.
* Các nhiễm khuẩn khác: Viêm xương tủy, viêm xương khớp nhiễm khuẩn.
• Chống chỉ định
Mẫn cảm với các kháng sinh nhóm cephalosporin.
Liều lượng - Cách dùng
Uống thuốc 30 phút trước bữa ăn sáng.
Điều trị chứng viêm thực quản do trào ngược dạ dày – thực quản: Liều thường dùng là 20 – 40 mg (1 – 2 viên) x 1 lần/ ngày, trong 4 đến 8 tuần; sau đó có thể điều trị duy trì với liều 20 mg mỗi ngày 1 lần.
Điều trị loét: Uống 20 mg (1 viên) x 1 lần/ ngày, trường hợp nặng có thể dùng 40 mg (2 viên), trong 4 tuần nếu là loét tá tràng, trong 8 tuần nếu là loét dạ dày.
Điều trị hội chứng Zollinger – Ellison: Uống 60 mg (3 viên) x 1 lần/ ngày, nếu dùng liều cao hơn 80 mg (4 viên) thì chia ra 2 lần mỗi ngày.
Hoặc theo chỉ dẫn của Thầy thuốc.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.
Thuốc này chỉ dùng theo đơn của bác sĩ.
Tiêu chuẩn: TCCS.











Theo dõi chúng tôi